Bảng giá thiết kế trường tư thục
Chi phí thiết kế trường tư thục |
|||
Gói thiết kế | Hạng mục thực hiện | Diện tích (m2) | Đơn giá (vnđ) |
– Thiết kế ý tưởng
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6. Khái toán thiết kế – xây dựng công trình. |
Dưới 800 | 80.000 |
800 – 2.000 | 75.000 | ||
2.000 – 5.000 | 70.000 | ||
5.000 – 10.000 | 65.000 | ||
Trên 10.000 | 60.000 | ||
– Thiết kế cơ bản
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6.Khái toán thiết kế – thi công công trình. 7. Khai triển bản vẽ kiến trúc 8. Thiết kế điện nước 9. Thiết kế kết cấu 10. Bảng dự toán tổng hợp chi phí thiết kế – xây dựng công trình |
Dưới 800 | 160.000 |
800 – 2000 | 150.000 | ||
2.000 – 5.000 | 135.000 | ||
5.000 – 10.000 | 130.000 | ||
Trên 10.000 | 120.000 | ||
– Thiết kế trọn gói
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6.Khái toán thiết kế – thi công công trình. 7. Khai triển bản vẽ kiến trúc 8. Thiết kế điện nước 9. Thiết kế kết cấu 10. Bản dự toán tổng hợp chi phí thiết kế – xây dựng công trình 11. Thiết kế nội thất 12. Khai triển bản vẽ thi công nội thất 13. Phim 3D kiến trúc, nội thất công trình phụ vụ công tác tuyển sinh |
Dưới 800 | 240.000 |
800 – 2.000 | 230.000 | ||
2.000 – 5.000 | 220.000 | ||
5.000 – 10.000 | 210.000 | ||
Trên 10.000 | 200.000 |
Bảng giá thiết kế trường quốc tế song ngữ
Chi phí thiết kế trường quốc tế song ngữ |
|||
Gói thiết kế | Hạng mục thực hiện | Diện tích (m2) | Đơn giá (vnđ) |
– Thiết kế ý tưởng
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6.Khái toán thiết kế – xây dựng công trình. |
Dưới 2.000 | 100.000 |
2.000 – 5.000 | 95.000 | ||
5.000 – 8.000 | 90.000 | ||
8.000 – 12.000 | 85.000 | ||
Trên 12.000 | 75.000 | ||
– Thiết kế cơ bản
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6.Khái toán thiết kế-thi công công trình. 7. Khai triển bản vẽ kiến trúc 8. Thiết kế điện nước 9. Thiết kế kết cấu 10. Bản dự toán tổng hợp chi phí thiết kế – xây dựng công trình |
Dưới 2.000 | 200.000 |
2.000 – 5.000 | 190.000 | ||
5.000 – 8.000 | 180.000 | ||
8.000 – 12.000 | 170.000 | ||
Trên 12.000 | 160.000 | ||
– Thiết kế trọn gói
|
1. Tổng mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
2. Phối cảnh 3D các không gian chung kiến trúc và nội thất để rõ ý tưởng thiết kế. 3. Bản vẽ kiến trúc. 4. Bản vẽ xin phép xây dựng. 5. Bản vẽ xin giấy phép PCCC. 6.Khái toán thiết kế – thi công công trình. 7. Khai triển bản vẽ kiến trúc 8. Thiết kế điện nước 9. Thiết kế kết cấu 10. Bản dự toán tổng hợp chi phí thiết kế – xây dựng công trình 11. Thiết kế nội thất 12. Khai triển bản vẽ thi công nội thất 13. Phim 3D kiến trúc, nội thất công trình phụ vụ công tác tuyển sinh |
Dưới 2.000 | 280.000 |
2.000 – 5.000 | 270.000 | ||
5.000 – 8.000 | 260.000 | ||
8.000 – 12.000 | 250.000 | ||
Trên 12.000 | 240.000 |
Nội dung công việc
- Lập đề cương nhiệm vụ thiết kế.
- Vẽ lại mặt bằng hiện trạng.
- Thiết kế kiến trúc công trình.
- Phân tích, tìm giải pháp giữ lại nội thất hiện trạng phù hợp.
- Thiết kế ý tưởng và khái toán sơ bộ nội thất cơ bản của công trình.
- Thiết kế phối cảnh cảnh nội, ngoại thất công trình, phim 3D, mặt bằng bố trí vật dụng… phục vụ tài liệu tuyển sinh.
- Thiết kế điện nước công trình.
- Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công; lập dự toán nội thất.
- Giám sát tác giả trong quá trình thi công.
Tiến độ thực hiện
- Giai đoạn thiết kế ý tưởng: 30 ngày
- Giai đoạn khai triển bản vẽ kỹ thuật: 45 ngày
Lưu ý: Ngày được tính theo ngày lịch kể cả thứ 7 và chủ nhật, ngày Lễ không bao gồm thời gian chờ xem xét của các cơ quan chức năng. TVTK cần thực hiện tuyệt đối theo tiến độ nêu trên, tư vấn có thể đề xuất rút ngắn thời gian. Trường hợp tư vấn đề nghị tăng thêm thời gian để thực hiện phải được CĐT đồng ý bằng văn bản.
Thành phần bản vẽ
1.Giai đoạn thiết kế ý tưởng
- Tổng mặt bằng, các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
- Phối cảnh 3D các không gian chung để làm rõ ý tưởng thiết kế.
2.Giai đoạn khai triển bản vẽ thi công
- Bản vẽ chi tiết các mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng.
- Bản vẽ chi tiết trần, sàn, vách…
- Bản vẽ chi tiết các vật dụng nội thất.
- Bản vẽ kỹ thuật điện – nước.
Hồ sơ bàn giao
- Bản vẽ phối cảnh 3D nội thất: 02 bộ (A2).
- Bản vẽ kiến trúc công trình: 02 bộ (A2).
- Bản vẽ kỹ thuật thi công nội thất: 02 bộ (A2).
- Bản vẽ kỹ thuật thi công điện nước: 02 bộ (A2).
- 02 đĩa CD/USB chứa toàn bộ dữ liệu (file ảnh, 2D, 3D).
Lưu ý bản vẽ: hệ thống bản vẽ tuân thủ danh mục và yêu cầu về hồ sơ bản vẽ thống nhất giữa các bên.
—- Nhận ngay báo giá thiết kế trường học bạn tại: https://bit.ly/bao-gia-tu-van-thiet-ke-truong-hoc
—- Xem thêm về các công trình thiết kế của Vschool tại đây.
—- Cập nhật các tin tức mới nhất của Vschool tại đây.
—- Xem thêm về dịch vụ thiết kế trường quốc tế của Vschool.
—- Đăng ký theo dõi Kênh Youtube của Vschool để cập nhật những dự án thiết kế trường học mới nhất.
Giới thiệu về Vschool
Công Ty Thiết Kế Trường Học Vschool là đơn vị thành viên trực thuộc Việt Quốc Group, công ty chuyên thiết kế và xây dựng các công trình lớn nhỏ với bề dày hơn 14 năm phát triển. Cùng sự cộng tác của đội ngũ kiến trúc sư kinh nghiệm, đầy đam mê và sáng tạo, Vschool cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ thiết kế trường học quốc tế với chất lượng cao nhất. Vschool luôn đặt CHẤT LƯỢNG làm kim chỉ nam trong quá trình phát triển và đã đồng hành trong nhiều dự án lớn như: Hệ thống Trường Việt Mỹ (VA School), Học viên Anh quốc (UKA), v.v..